🔍
Search:
TÀI NĂNG
🌟
TÀI NĂNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 일을 잘할 수 있는 재주와 능력.
1
TÀI NĂNG:
Năng lực hay tài nghệ có thể làm tốt việc nào đó
-
Danh từ
-
1
매우 뛰어난 기술.
1
TÀI NĂNG, TÀI NGHỆ:
Kỹ thuật rất xuất chúng.
-
Danh từ
-
1
어떤 방면에서 꽤 훌륭한 재주나 솜씨.
1
TÀI NĂNG, TÀI NGHỆ:
Tài năng hay năng khiếu khá giỏi về phương diện nào đó.
-
Phó từ
-
1
가진 모든 재주를 다하여.
1
BẰNG TẤT CẢ TÀI NĂNG:
Dốc hết tài cán có được.
-
☆☆
Danh từ
-
1
무엇을 잘하는 타고난 능력.
1
TÀI NĂNG, TÀI CÁN:
Năng lực bẩm sinh mà giỏi về cái gì đó.
-
2
어떤 일에 대처하는 방법이나 꾀.
2
TÀI MỌN, KĨ NĂNG:
Phương pháp hay mẹo xử lí việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
매우 뛰어나고 훌륭한 재주.
1
TÀI NĂNG KỲ DIỆU, KỸ NĂNG XUẤT CHÚNG:
Tài năng rất xuất sắc và nổi trội.
-
None
-
1
뛰어난 재능을 가진 아이를 더욱 훌륭하게 발전시키기 위한 교육.
1
GIÁO DỤC NĂNG KHIẾU, GIÁO DỤC TÀI NĂNG:
Giáo dục trẻ em có tài năng vượt trội để phát triển một cách xuất sắc hơn.
-
Danh từ
-
1
어떤 분야에 특별한 기술이나 재능이 있다고 인정받아 입학하는 학생.
1
HỌC SINH TÀI NĂNG, HỌC SINH NĂNG KHIẾU:
Học sinh được thừa nhận là có kĩ thuật hay tài năng đặc biệt ở lĩnh vực nào đó và vào học.
-
☆
Danh từ
-
1
영화, 음악, 미술 등 예술에 대한 재능.
1
TÀI NĂNG NGHỆ THUẬT, TÀI NGHỆ, NĂNG KHIẾU NGHỆ THUẬT:
Tài năng về nghệ thuật như điện ảnh, âm nhạc, mỹ thuật.
-
Danh từ
-
1
보통 사람에게서는 흔히 볼 수 없을 만큼 뛰어난 재능.
1
QUÝ TÀI, TÀI NĂNG QUÝ:
Tài năng ưu tú đến mức không thể thường thấy ở những người thường.
-
2
보통 사람에게서는 흔히 볼 수 없을 만큼 뛰어난 재능을 가진 사람.
2
NGƯỜI CÓ TÀI NĂNG QUÝ, TÀI NĂNG HIẾM THẤY:
Người có tài năng ưu tú đến mức không dễ gì thấy được ở người bình thường.
-
Danh từ
-
1
품질이나 상태가 가장 좋고 훌륭함. 또는 그런 물건.
1
SỰ TUYỆT HẢO, SỐ MỘT, SẢN PHẨM TUYỆT HẢO, SẢN PHẨM SỐ MỘT:
Việc chất lượng hay trạng thái tốt và tuyệt vời nhất. Hoặc đồ vật như vậy.
-
2
재주나 능력이 아주 좋고 훌륭함. 또는 그 재주나 능력.
2
SỰ XUẤT SẮC, TÀI NĂNG XUẤT SẮC:
Việc tài năng hay năng lực rất tốt và tuyệt vời. Hoặc tài năng hay năng lực đó.
-
3
즐기기에 아주 좋고 훌륭함.
3
SỰ TUYỆT HẢO, SỰ HẢO HẠNG:
Việc rất tốt và tuyệt vời đối với sự thưởng thức.
🌟
TÀI NĂNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
(비유적으로) 재능이 있는 어린이.
1.
CHỒI XANH ƯỚC MƠ:
(cách nói ẩn dụ) Đứa bé có tài năng.
-
Tính từ
-
1.
솜씨나 기술 등이 꼼꼼하고 훌륭하다.
1.
TỈ MỈ, KỸ LƯỠNG, CÔNG PHU, TRAU CHUỐT, TINH VI:
Kỹ thuật hay tài năng tỉ mỉ và tài giỏi.
-
2.
뜻밖의 사실이나 사건이 이상하고 신기하다.
2.
TRÙNG KHỚP NGẪU NHIÊN:
Việc một sự thật hay một sự việc bất ngờ kỳ lạ và lý thú.
-
Danh từ
-
1.
어떠한 일에 알맞은 재능. 또는 그 재능을 가진 사람.
1.
TÀI THÍCH ỨNG, NGƯỜI CÓ KHẢ NĂNG PHÙ HỢP:
Tài năng phù hợp với việc nào đó. Hoặc người có tài năng đó.
-
Danh từ
-
1.
머리가 좋고 재주가 뛰어난 사람.
1.
THIÊN TÀI, ANH TÀI, KỲ TÀI:
Người có trí tuệ thông minh và tài năng xuất chúng.
-
Động từ
-
1.
다른 사람의 재주나 능력 등을 실제보다 낮추어 보아 하찮게 대하다.
1.
COI THƯỜNG, BẠC ĐÃI:
Hạ thấp hơn thực tế và đối xử không ra gì tài năng hay năng lực... của người khác.
-
Danh từ
-
1.
음악, 미술, 영화 제작 등의 실력을 겨루기 위해 여는 대회.
1.
HỘI THI:
Đại hội mở ra để so tài năng lực như âm nhạc, mỹ thuật, làm phim.
-
Danh từ
-
1.
작업을 정확하고 손쉽게 해 주는 기술적인 재주와 능력.
1.
KỸ NĂNG:
Năng lực và tài năng mang tính kỹ thuật làm cho công việc chính xác và dễ dàng.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
남이 가지지 못한 특별한 기술이나 재능.
1.
NĂNG KHIẾU, KHẢ NĂNG ĐẶC BIỆT:
Kĩ thuật hay tài năng đặc biệt mà người khác không có được.
-
Danh từ
-
1.
여러 가지의 재주와 솜씨를 가진 사람.
1.
NGƯỜI KÉO TAY, NGƯỜI ĐA NĂNG:
Người có nhiều tài năng và sự khéo léo.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
태어날 때부터 남들보다 뛰어난 재주나 재능을 가진 사람.
1.
THIÊN TÀI:
Người có năng khiếu hay tài năng vượt trội hơn người khác từ khi được sinh ra.
-
Danh từ
-
1.
태어날 때부터 뛰어난 재주나 재능을 가진 것.
1.
TÍNH THIÊN TÀI:
Việc có năng khiếu hay tài năng vượt trội từ khi được sinh ra.
-
Động từ
-
1.
상대방의 능력이나 성과가 놀랄 정도로 매우 좋아지다.
1.
TIẾN BỘ VƯỢT BẬC, TIẾN TRIỂN NHANH:
Thành quả hay tài năng của người khác tiến bộ rất nhanh đến mức ngạc nhiên.
-
Động từ
-
1.
지능이나 재능, 사상 등이 깨우침을 받아 발전되다.
1.
ĐƯỢC KHAI THÁC, ĐƯỢC PHÁT TRIỂN:
Trí tuệ hay tài năng nhận được sự thức tỉnh và phát triển.
-
Danh từ
-
1.
재주나 힘이 서로 비슷해서 맞서 겨룰 만한 상대.
1.
ĐỐI THỦ, ĐỊCH THỦ:
Đối phương có tài năng hay sức mạnh tương tự nhau, đáng để đối đầu đọ sức.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
물체의 길이나 넓이, 부피 등이 원래보다 길어지거나 커지다.
1.
GIÃN RA, PHÌNH RA, NỞ RA:
Chiều dài hay chiều rộng, thể tích của vật thể trở nên dài hay to hơn ban đầu.
-
2.
수나 양 등이 원래보다 많아지다.
2.
TĂNG LÊN, NHIỀU LÊN:
Số hay lượng trở nên nhiều hơn ban đầu.
-
3.
힘이나 기운, 세력 등이 이전보다 더 커지다.
3.
TĂNG LÊN, MẠNH HƠN:
Sức mạnh, khí thế, thế lực… trở nên lớn hơn trước đây.
-
4.
재주나 능력 등이 전보다 많아져서 더 잘하게 되다.
4.
TĂNG LÊN, KHÁ HƠN, NHIỀU HƠN:
Trở nên giỏi hơn trước vì năng lực hay tài năng tăng nhiều hơn trước.
-
5.
사는 형편이 더 좋아지거나 넉넉해지다.
5.
KHÁ HƠN, TỐT LÊN:
Hoàn cảnh sống trở nên tốt hơn hay đầy đủ hơn.
-
6.
시간이나 기간이 원래보다 길어지다.
6.
DÀI RA, KÉO DÀI, LÂU HƠN:
Thời gian hay thời hạn trở nên dài hơn ban đầu.
-
-
1.
몸집이 작은 사람이 큰 사람보다 재주가 뛰어나고 야무지다.
1.
(ỚT NHỎ CAY HƠN), BÉ HẠT TIÊU:
Người cơ thể nhỏ bé có tài năng giỏi giang và khoẻ mạnh hơn người to lớn.
-
Danh từ
-
1.
머리가 좋고 재주가 뛰어난 어린아이.
1.
THẦN ĐỒNG:
Đứa trẻ nhỏ thông minh và có tài năng vượt trội.
-
Danh từ
-
1.
생각지 않은 어려움을 당했을 때 그것을 해결할 수 있는 뛰어나고 좋은 방법.
1.
DIỆU KẾ, TUYỆT CHIÊU, CAO TAY ẤN:
Phương pháp tốt và ưu việt có thể giải quyết được khó khăn bất ngờ khi gặp phải điều đó.
-
2.
뛰어난 솜씨나 교묘한 재주를 가진 사람.
2.
CAO THỦ, CHUYÊN GIA:
Người có tài năng khéo léo hay tay nghề nổi trội.
-
3.
바둑이나 장기 등에서, 생각해 내기 힘든 좋은 수.
3.
NƯỚC CỜ CAO THỦ:
Nước đi tốt, khó nghĩ ra trong cờ vây hay cờ tướng.
-
☆
Danh từ
-
1.
많은 사람들 앞에서 노래나 춤, 연기 등을 함. 또는 그런 재주.
1.
SỰ BIỂU DIỄN VĂN NGHỆ, VĂN NGHỆ:
Sự múa hát, diễn kịch trước đám đông. Hoặc tài năng đó.
-
☆
Tính từ
-
1.
끝이 가늘고 뾰족하거나 날카롭다.
1.
SẮC, BÉN, NHỌN:
Ở phía cuối mảnh và nhọn hoặc sắc bén.
-
2.
관찰이나 판단이 정확하고 날카롭다.
2.
NHẠY BÉN, NHANH NHẸN, LANH LỢI:
Sự quan sát hay phán đoán chính xác và sắc bén.
-
3.
눈매나 시선 등이 쏘아보는 듯 날카롭다.
3.
SẮC BÉN, SẮC SẢO:
Ánh mắt hay cái nhìn sắc bén như xuyên thủng.
-
4.
소리가 신경을 거스를 만큼 높고 가늘다.
4.
TRONG VÀ CAO, CHÓI TAI, CHÁT CHÚA:
Âm thanh cao và sắc đến mức gây cho tinh thần khó chịu.
-
5.
기술이나 재주 등이 빈틈이 없고 정확하다.
5.
CHÍNH XÁC, XUẤT SẮC:
Kỹ thuật hay tài năng chính xác và không có điểm yếu.